Trong các phần của đề thi TOPIK II thì phần viết bao giờ cũng được đánh giá là khó nhất. Hai câu 51, 52 không quá khó, bạn chỉ cần dựa vào phần thông tin được cung cấp để hoàn thành 1 câu phù hợp nhất.
Còn câu 53 và 54 lại không dễ như thế, bạn phải tư duy kỹ và viết đủ số lượng chữ đề yêu cầu. Để đạt điểm cao trong phần viết câu 53, 54, ngoài việc viết đúng đề, sử dụng ngữ pháp linh hoạt và từ vựng “đắt giá” thì hãy cùng Bích Khoa tìm hiểu các bí quyết viết đúng trong bài thi Topik II đạt kết quả tốt hơn nhé.
1. Dùng đuôi văn viết 다
|
먼 |
데 |
이 |
는 |
|
한 |
국 |
|
유 |
학 |
센 |
터 |
이 |
다 |
. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong văn viết tiếng Hàn thường sử dụng đuôi trong truyện, tiểu thuyết, viết thư, thông báo… Còn trong bài viết Topik dưới dạng văn nghị luận, bài viết nghiên cứu, bài báo cáo hay tạp chí thì người ta thường viết dưới dạng . Bằng cách này lời nói không thể hiện sự tôn kính, cũng không thể hiện sự hạ thấp.
2. Không dùng văn nói (한테, 이랑, 그냥…)
|
나 |
한 |
테 |
|
먼 |
데 |
이 |
|
한 |
국 |
센 |
터 |
는 |
|
좋 |
은 |
|
센 |
터 |
예 |
요 |
. |
|
3. Viết đề mục giữa hàng
4. Để trống ô mở đầu bài viết
5. Để trống ô đầu tiên khi chuyển đoạn
먼 |
데 |
이 |
는 |
|
한 |
국 |
|
유 |
학 |
센 |
터 |
입 |
니 |
다 |
. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
호 |
치 |
민 |
시 |
에 |
|
있 |
다 |
. |
20 |
18 |
6. Mỗi chữ viết trong 1 ô
7. Dấu “.” và “,” viết trong 1 ô và không để trống ở ô tiếp theo
8. Dấu “…” viết 2 lần và không để trống ở ô tiếp theo
베 |
트 |
남 |
, |
태 |
국 |
, |
나 |
오 |
스 |
… |
… |
모 |
두 |
|
동 |
남 |
아 |
시 |
아 |
에 |
|
있 |
다 |
9. Để trống sau “?” và “!”
|
감 |
사 |
합 |
니 |
다 |
! |
|
다 |
음 |
주 |
에 |
돌 |
려 |
드 |
리 |
면 |
|
됩 |
니 |
까 |
? |
|
그 |
10. Trong 1 ô chỉ viết 2 số
|
20 |
18 |
년 |
에 |
|
먼 |
데 |
이 |
는 |
|
유 |
학 |
생 |
들 |
을 |
|
79 |
명 |
|
보 |
냈 |
다 |
. |
11. Trong 1 ô chỉ viết 2 chữ latinh
|
Mo |
nd |
ay |
는 |
|
한 |
국 |
|
유 |
학 |
센 |
터 |
입 |
니 |
다 |
. |
|
|
|
|
|
|
|
12. Để trống sau trợ từ, tiểu từ 이/가, 은/는, 에/에서, 에게, 께, 에게서, 께서,…
|
Mo |
nd |
ay |
|
한 |
국 |
|
유 |
학 |
센 |
터 |
는 |
|
9 |
군 |
에 |
|
있 |
다 |
. |
그 |
리 |
고 |
13. Để trống giữa các danh từ ghép 한국 식당, 한국 음식, 한국 수도…
|
Mo |
nd |
ay |
는 |
|
한 |
국 |
|
유 |
학 |
센 |
터 |
입 |
니 |
다 |
. |
|
|
|
|
|
|
|
14. Để trống sau danh từ phụ thuộc
|
Mo |
nd |
ay |
|
한 |
국 |
|
유 |
학 |
센 |
터 |
가 |
|
어 |
디 |
에 |
|
있 |
는 |
지 |
|
모 |
른 |
다. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Để trống sau định ngữ 좋은…, 맜있는…, 먹는…, 가는…, …
|
Mo |
nd |
ay |
는 |
|
좋 |
은 |
|
한 |
국 |
|
유 |
학 |
센 |
터 |
이 |
다 |
. |
|
|
|
|
|
16. Để trống giữa động từ bổ trợ & động từ chính 올라 가다, 올라 오다, 내려 가다, 내려 오다, 들어 가다, 들어 오다, -아/어 놓다, -아/어 가지다, -아/어 주다, -아/어 놓다…
|
50 |
2 |
호 |
|
Do |
Xu |
an |
Ho |
p |
길 |
에 |
내 |
려 |
서 |
|
대 |
학 |
교 |
로 |
|
들 |
어 |
|
가 |
서 |
|
먼 |
데 |
이 |
를 |
|
볼 |
|
것 |
이 |
17. Để trống sau đơn vị đếm 개, 명, 머리, 병, 잔, 그릇, 가루, 권, …
|
20 |
18 |
년 |
에 |
|
먼 |
데 |
ㅇ |
는 |
|
유 |
학 |
생 |
들 |
을 |
|
79 |
명 |
|
보 |
냈 |
다 |
. |
18. Để trống giữa tên & chức vụ